Đơn Hàng
Các API về đơn hàng cho phép bạn tạo, xem, lấy thông tin và in nhãn dán đơn hàng.
Lấy Thông Tin Tối Ưu
API này cho phép bạn lấy thông tin Thông Tin Tối Ưu đang được chọn hiện tại.
Endpoint
get/v1/platform/orders/optimization
Request
Headers
Key | Value |
---|---|
Accept | application/json |
Token | Access-Token |
Ví Dụ
curl --location --request GET 'https://dev.superai.vn/v1/platform/orders/optimization' \
--header 'Accept: application/json' \
--header 'Token: <Access-Token>'
Response
Tham Số Trả Về
Thuộc_Tính | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|
optimization.option_id | String | Mã Phương Án Tối Ưu. Ví dụ: 1. |
optimization.option_name | String | Tên Phương Án Tối Ưu. Ví dụ: Nhà vận chuyển bất kỳ theo phân tích AI (hiệu quả nhất). |
optimization.carriers | Array | Mảng Chứa Mã Định Danh Nhà Vận Chuyển. Ví dụ: ['2', '6']. |
carriers.id | Integer | ID của Nhà Vận Chuyển. Ví dụ: 2. |
carriers.name | String | Tên Nhà Vận Chuyển. Ví dụ: GHN. |
carriers.code | String | Mã Định Danh của Nhà Vận Chuyển. Ví dụ: 2. |
Ví Dụ
{
"error": false,
"message": "",
"data": {
"optimization": {
"option_id": "2",
"option_name": "Một nhà vận chuyển mặc định",
"carriers": [
"4"
]
},
"carriers": [
{
"id": 2,
"name": "GHN",
"code": "2"
},
{
"id": 4,
"name": "Viettel Post",
"code": "4"
},
{
"id": 6,
"name": "BEST Express",
"code": "6"
},
{
"id": 7,
"name": "Ninja Van",
"code": "7"
},
{
"id": 10,
"name": "SPX Express",
"code": "10"
}
]
}
}
Cập Nhật Thông Tin Tối Ưu
API này cho phép bạn cập nhật Thông Tin Tối Ưu và sử dụng Thông Tin Tối Ưu mới.
Endpoint
post/v1/platform/orders/optimize
Request
Headers
Key | Value |
---|---|
Accept | application/json |
Content-Type | application/json |
Token | Access-Token |
Các Tham Số
Thuộc_Tính | Bắt_Buộc | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|---|
option_id | Có | String | Mã Phương Án Tối Ưu. Ví dụ: 1. Các giá trị có thể: - Nhà vận chuyển bất kỳ theo phân tích AI (hiệu quả nhất): 1 - Một nhà vận chuyển mặc định: 2 - Nhiều nhà vận chuyển tùy chọn theo phân tích AI: 3 - Nhà vận chuyển có chi phí giao hàng rẻ nhất: 4 - Nhà vận chuyển có tốc độ giao hàng nhanh nhất: 5 |
carriers | Tùy | String | Mảng Chứa Mã Định Danh Nhà Vận Chuyển. Ví dụ: ['2', '6']. |
LƯU Ý
- Chỉ điền carriers khi option_id thuộc một trong các giá trị: 2 hoặc 3.
- Nếu option_id bằng 2 thì mảng carriers chỉ được phép chứa tối đa 1 giá trị. Ví dụ: ['2'].
- Nếu option_id bằng 3 thì mảng carriers chỉ được phép chứa tối thiểu 2 giá trị. Ví dụ: ['2', '6'].
Ví Dụ
curl --location --request POST 'https://dev.superai.vn/v1/platform/orders/optimize' \
--header 'Accept: application/json' \
--header 'Content-Type: application/json' \
--header 'Token: <Access-Token>' \
--data '{
"option_id": "3",
"carriers": ["2", "6"]
}'
Response
Tham Số Trả Về
Thuộc_Tính | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|
option_id | String | Mã Phương Án Tối Ưu. Ví dụ: 1. |
carriers | Array | Mảng Chứa Mã Định Danh Nhà Vận Chuyển. Ví dụ: ['2', '6']. |
Ví Dụ
{
"error": false,
"message": "",
"data": {
"diff": {
"option_id": "3",
"carriers": [
"2",
"6"
]
}
}
}
Tính Cước Phí
API này cho phép bạn tính trước cước phí của một đơn hàng.
Endpoint
post/v1/platform/orders/price
Request
Headers
Key | Value |
---|---|
Accept | application/json |
Content-Type | application/json |
Token | Access-Token |
Các Tham Số
Thuộc_Tính | Bắt_Buộc | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|---|
sender_province | Có | String | Tên Tỉnh/Thành Phố của Người Gửi. Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh. |
sender_district | Có | String | Tên Quận/Huyện của Người Gửi. Ví dụ: Huyện Bình Chánh. |
receiver_province | Có | String | Tên Tỉnh/Thành Phố của Người Nhận. Ví dụ: Thành phố Hà Nội. |
receiver_district | Có | String | Tên Quận/Huyện của Người Nhận. Ví dụ: Quận Tây Hồ. |
weight | Có | Integer | - Khối lượng của Đơn Hàng. Ví dụ: 200. - Đơn vị tính gram. |
value | Không | Integer | - Trị giá của Đơn Hàng. Ví dụ: 4200000. - Dùng để tính Phí Bảo Hiểm. - Đơn vị tính đồng. |
Ví Dụ
curl --location --request POST 'https://dev.superai.vn/v1/platform/orders/price' \
--header 'Content-Type: application/json' \
--header 'Token: <Access-Token>' \
--data '{
"sender_province": "Thành phố Hồ Chí Minh",
"sender_district": "Huyện Bình Chánh",
"receiver_province": "Thành phố Hà Nội",
"receiver_district": "Quận Tây Hồ",
"weight": 500,
"value": 12000000
}
'
Response
Tham Số Trả Về
Thuộc_Tính | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|
carrier_id | Integer | Mã Định Danh Nhà Vận Chuyển. Ví dụ: 2. |
carrier_name | String | Tên Nhà Vận Chuyển. Ví dụ: GHN. |
shipment_fee | Integer | Cước Phí Giao Hàng. Ví dụ: 20000. |
insurance_fee | Integer | Cước Phí Bảo Hiểm. Ví dụ: 42000. |
estimated_pickup | String | Thời gian dự kiến Lấy Hàng. Ví dụ: Khoảng 0.2 - 1.0 ngày. |
estimated_delivery | String | Thời gian dự kiến Giao Hàng. Ví dụ: Khoảng 2.1 - 2.6 ngày. |
Ví Dụ
{
"error": false,
"message": "",
"data": {
"services": [
{
"carrier_id": 2,
"carrier_name": "GHN",
"shipment_fee": 24000,
"insurance_fee": 60000,
"estimated_pickup": "Khoảng 0.2 - 1.0 ngày",
"estimated_delivery": "Khoảng 2.1 - 2.6 ngày"
},
{
"carrier_id": 4,
"carrier_name": "Viettel Post",
"shipment_fee": 25000,
"insurance_fee": 60000,
"estimated_pickup": "Khoảng 0.2 - 1.0 ngày",
"estimated_delivery": "Khoảng 2.5 - 3.0 ngày"
},
{
"carrier_id": 6,
"carrier_name": "BEST Express",
"shipment_fee": 23000,
"insurance_fee": 60000,
"estimated_pickup": "Khoảng 0.2 - 1.0 ngày",
"estimated_delivery": "Khoảng 2.6 - 3.1 ngày"
},
{
"carrier_id": 7,
"carrier_name": "Ninja Van",
"shipment_fee": 22000,
"insurance_fee": 60000,
"estimated_pickup": "Khoảng 0.2 - 1.0 ngày",
"estimated_delivery": "Khoảng 2.3 - 2.8 ngày"
},
{
"carrier_id": 10,
"carrier_name": "SPX Express",
"shipment_fee": 20000,
"insurance_fee": 60000,
"estimated_pickup": "Khoảng 0.2 - 1.0 ngày",
"estimated_delivery": "Khoảng 2.6 - 3.1 ngày"
}
]
}
}
Tạo Đơn Hàng
API này cho phép bạn tạo một đơn hàng mới.
Endpoint
post/v1/platform/orders/create
Request
Headers
Key | Value |
---|---|
Accept | application/json |
Content-Type | application/json |
Token | Access-Token |
Các Tham Số
Thuộc_Tính | Bắt_Buộc | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|---|
name | Có | String | Tên của Người Nhận. Ví dụ: Trần Ngọc Nam. |
phone | Có | String | Số Điện Thoại của Người Nhận. |
address | Có | String | Địa Chỉ của Người Nhận. Ví dụ: 56 Trương Công Định. |
province | Có | String | Tên Tỉnh/Thành Phố của Người Nhận. Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh. |
district | Có | String | Tên Quận/Huyện của Người Nhận. Ví dụ: Quận Tân Bình. |
commune | Có | String | Tên Phường/Xã của Người Nhận. Ví dụ: Phường 14. |
amount | Có | Integer | Số tiền thu hộ. Ví dụ: 200000. Đơn vị tính đồng. |
value | Không | Integer | Trị Giá của đơn hàng. Ví dụ: 4200000. Dùng để tính Phí Bảo Hiểm. Đơn vị tính đồng. |
weight | Có | Integer | Khối lượng của đơn hàng. Ví dụ: 200. Đơn vị tính gram. |
soc | Không | String | Mã Đơn Riêng của Người Gửi. Ví dụ: KR-180703-034. |
note | Không | String | Ghi chú thêm về Đơn Hàng của Người Gửi. Ví dụ: Hàng dễ vỡ, lưu ý dùm shop. |
service | Có | String | Mã Gói Dịch Vụ. Ví dụ: 1. Các giá trị có thể: - Gói Tốc Hành: 1 |
config | Có | String | Người Nhận có được quyền xem/thử sản phẩm. Ví dụ: 1. Các giá trị có thể: - Cho Xem Hàng Nhưng Không Cho Thử Hàng: 1 - Cho Thử Hàng: 2 - Không Cho Xem Hàng: 3 |
payer | Có | String | Người Trả Phí. Ví dụ: 1. Các giá trị có thể: - Người Gửi: 1 - Người Nhận: 2 |
product_type | Có | String | Cách truyển sản phẩm. Ví dụ: 1. Các giá trị có thể: - Dạng Chuỗi: 1 - Dạng Mảng: 2 |
product | Không | String | Bắt buộc khi giá trị của product_type là 1. Ví dụ: Quần áo. |
products | Không | Array | Bắt buộc khi giá trị của product_type là 2.Các Tham Số: - sku : Mã Sản Phẩm. Ví dụ: P899234.- name : Tên Sản Phẩm. Ví dụ: Áo khoác P4.- price : Giá Sản Phẩm. Ví dụ: 200000.- weight : Khối Lượng. Ví dụ: 200.- quantity : Số Lượng. Ví dụ: 1. |
barter | Không | String | Tùy chọn Đổi/Lấy hàng về. Nếu có yêu cầu này, đơn hàng sẽ được hỗ trợ đổi hàng và trả hàng về. Ví dụ: 1. |
partner | Không | String | Mã Bí Mật. Dành cho các Đối Tác Thương Mại Điện Tử lớn với SuperAI. |
THÔNG TIN
- Nếu bạn muốn gửi đơn sang 1 Nhà Vận Chuyển bất kỳ mà không muốn đi theo Thông Tin Tối Ưu đã cấu hình trước đó thì bổ sung trường carrier với giá trị Mã Định Danh Nhà Vận Chuyển vào Request Payload.
- Ví dụ nếu muốn gửi đơn sang Giao Hàng Nhanh (GHN) thì điền
carrier: "2"
Ví Dụ
curl --location --request POST 'https://dev.superai.vn/v1/platform/orders/create' \
--header 'Accept: application/json' \
--header 'Content-Type: application/json' \
--header 'Token: <Access-Token>' \
--data '{
"name": "Quynh Anh Tran",
"phone": "0987654321",
"address": "Quán Nhậu Anh Em Mình, Đường Số 2, ấp Phú Nhơn",
"province": "Tỉnh Hậu Giang",
"district": "Châu Thành A",
"commune": "Xã Tân Phú Thạnh",
"amount": 160000,
"value": 160000,
"weight": 200,
"payer": "1",
"config": "1",
"soc": "PO854252213",
"note": "được kiểm tra váy áo không thử,không mở hộp đai latex ,mỹ phẩm,phụ kiện- chỉ được kiểm tra bên ngoài",
"barter": null,
"product_type": "2",
"products": [
{
"sku": "Short jean co giãn tốt ống rộng wax ZR01 245 - NHẠT WAX - 28",
"name": "Short jean co giãn tốt ống rộng wax ZR01 245 - NHẠT WAX - 28",
"price": 245000,
"weight": 100,
"quantity": 1
},
{
"sku": "Quần yếm jeans mã Z 295 - NHẠT - 28",
"name": "Quần yếm jeans mã Z 295 - NHẠT - 28",
"price": 295000,
"weight": 100,
"quantity": 1
}
]
}'
Response
QUAN TRỌNG
- Các giá trị carrier_code, carrier_sortcode có thể có giá trị null do đơn hàng Gửi Đơn Lỗi/Chưa Kịp Gửi sang Nhà Vận Chuyển.
- Nếu gặp trường hợp trên, vui lòng chờ 3 phút rồi sau đó sử dụng API Lấy Thông Tin Đơn Hàng để cập nhật chủ động Mã Vận Đơn và Mã Phân Loại của Nhà Vận Chuyển.
Các Tham Số
Thuộc_Tính | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|
carrier_id | String | Mã Nhà Vận Chuyển. Ví dụ: 2. |
carrier_name | String | Tên Nhà Vận Chuyển. Ví dụ: GHN. |
carrier_code | String | Mã Vận Đơn của Nhà Vận Chuyển. Ví dụ: L9TXFP. |
carrier_sortcode | String | Mã Phân Loại của Nhà Vận Chuyển. Ví dụ: F-000-H-00-00. |
superai_code | String | Mã Đơn Hàng của SuperAI. Ví dụ: HUGS983262NM.810002159. |
superai_shortcode | String | Mã Đơn Ngắn của SuperAI. Ví dụ: 810002159. Dùng Mã Này để hiển thị Mã Vạch, không dùng Mã Đơn Đầy Đủ ở trường `superai_code`. |
superai_sortcode | String | Mã Phân Loại của SuperAI. Ví dụ: LUC17-C10. |
soc | String | Mã Đơn Hàng của Người Gửi. Ví dụ: PO854252213. |
amount | Integer | Số Tiền cần Thu Hộ. Ví dụ: 160000. |
collection | Integer | Số Tiền Thu Người Nhận. Ví dụ: 160000. |
value | Integer | Trị Giá của Đơn Hàng. Ví dụ: 160000. |
weight | Integer | Khối Lượng của Đơn Hàng. Ví dụ: 200. |
fee | Integer | Cước Phí Giao Hàng. Ví dụ: 24000. |
insurance | Integer | Phí Bảo Hiểm. Ví dụ: 0. |
status | String | Mã Trạng Thái của Đơn Hàng. Ví dụ: 2. |
status_name | String | Tên Trạng Thái của Đơn Hàng. Ví dụ: Chờ Lấy Hàng. |
Ví Dụ
{
"error": false,
"message": "",
"data": {
"carrier_id": "2",
"carrier_name": "GHN",
"carrier_code": "L9TXFP",
"carrier_sortcode": "F-000-H-00-00",
"superai_code": "HUGS983262NM.810002159",
"superai_shortcode": "810002159",
"superai_sortcode": "LUC17-C10",
"soc": "PO854252213",
"amount": 160000,
"collection": 160000,
"value": 160000,
"weight": 200,
"fee": 24000,
"insurance": 0,
"status": "2",
"status_name": "Chờ Lấy Hàng"
}
}
Lấy Thông Tin Đơn Hàng
API này cho phép bạn lấy thông tin chi tiết của một Đơn Hàng.
Endpoint
get/v1/platform/orders/info
Request
Headers
Key | Value |
---|---|
Accept | application/json |
Content-Type | application/json |
Token | Access-Token |
Các Tham Số
Thuộc_Tính | Bắt_Buộc | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|---|
code | Có | String | Mã Đơn Hàng. Ví dụ: SGNS983262NT.595050186. |
type | Không | String | Loại của Mã Đơn Hàng. Giá trị mặc định: 1. Các giá trị có thể: - Mã Đơn Hàng của SuperAI: 1 - Mã Đơn Hàng của Người Gửi: 2. |
Ví Dụ
curl --location --request GET 'https://dev.superai.vn/v1/platform/orders/info' \
--header 'Content-Type: application/json' \
--header 'Token: <Access-Token>' \
--data '{
"type": "1",
"code": "DLKS983262NM.810002154"
}'
Response
Các Tham Số
Thuộc_Tính | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|
carrier_id | String | Mã Nhà Vận Chuyển. |
carrier_name | String | Tên Nhà Vận Chuyển. |
carrier_code | String | Mã Vận Đơn của Nhà Vận Chuyển. |
superai_shortcode | String | Mã Ngắn của SuperAI. |
superai_code | String | Mã Đơn Hàng của SuperAI. |
soc | String | Mã Đơn Hàng của Người Gửi. |
status | String | Mã Trạng Thái của Đơn Hàng. Ví dụ: 12. |
status_name | String | Tên Trạng Thái của Đơn Hàng. Ví dụ: Đã Giao Hàng Toàn Bộ. |
collection | Integer | Số Tiền Thu Người Nhận. |
value | Integer | Trị Giá Thực Tế của Đơn Hàng. |
weight | Integer | Khối Lượng của Đơn Hàng. |
fee | Object | Các loại Cước Phí của Đơn Hàng. |
fee.shipment | Integer | Phí Giao Hàng. |
fee.insurance | Integer | Phí Bảo Hiểm. |
fee.return | Integer | Phí Hoàn Hàng. |
fee.barter | Integer | Phí Đổi Trả. |
fee.address | Integer | Phí Đổi Địa Chỉ. |
payer | String | Người Trả Phí. |
payer_name | String | Tên Người Trả Phí. |
config | String | Cấu Hình xem/thử hàng. |
config_name | String | Tên Cấu Hình xem/thử hàng. |
receiver | Object | Thông Tin Người Nhận. |
created_at | String | Thời Gian Tạo của Đơn Hàng. |
updated_at | String | Thời Gian Cập Nhật của Đơn Hàng. |
delivered_at | String | Thời Gian Giao Hàng. |
Ví Dụ
{
"error": false,
"message": "",
"data": {
"order": {
"carrier_id": "4",
"carrier_name": "Viettel Post",
"carrier_code": "SPSP1002987406",
"superai_shortcode": "810002154",
"superai_code": "DLKS983262NM.810002154",
"soc": "S120173755O8512",
"status": "0",
"status_name": "Huỷ",
"collection": 250000,
"value": 3860000,
"weight": 5900,
"fee": {
"shipment": 50000,
"insurance": 19000,
"return": 0,
"barter": 0,
"address": 10000
},
"payer": "1",
"payer_name": "Người Gửi",
"config": "3",
"config_name": "Không Cho Xem Hàng",
"receiver": {
"name": "Minh Duy",
"phone": "098****666",
"address": "440 Trường Chinh",
"formatted_address": "440 Trường Chinh, Phường Thống Nhất, Thị Xã Buôn Hồ, Tỉnh Đắk Lắk",
"commune_name": "Phường Thống Nhất",
"district_name": "Thị Xã Buôn Hồ",
"province_name": "Tỉnh Đắk Lắk"
},
"created_at": "2024-06-06T23:51:08+07:00",
"updated_at": "2024-06-09T00:30:40+07:00",
"delivered_at": null
}
}
}
Tạo Token In Nhãn Giao Hàng
API này cho phép bạn lấy Token dành cho việc in Nhãn Giao Hàng.
Endpoint
post/v1/platform/orders/token
Request
Headers
Key | Value |
---|---|
Accept | application/json |
Content-Type | application/json |
Token | Access-Token |
Các Tham Số
Thuộc_Tính | Bắt_Buộc | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|---|
code | Có | Array | Mảng chứa danh sách Mã Đơn Hàng của SuperAI. |
Ví dụ
curl --location --request POST 'https://dev.superai.vn/v1/platform/orders/token' \
--header 'Accept: application/ecmascript' \
--header 'Content-Type: application/json' \
--header 'Token: <Access-Token>' \
--data '{
"code": [
"DLKS983262NM.810002155",
"DLKS983262NM.810002154"
]
}'
Response
Các Tham Số
Thuộc_Tính | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|
token | String | Token dành cho mục đích In Nhãn Đơn Hàng. Ví dụ: 6cf2ce20-80e9-11eb-8974-cd483a610abd. |
Ví Dụ
{
"error": false,
"message": "",
"data": {
"token": "92cb9830-25bc-11ef-bc20-ed448e0c4f9f"
}
}
In Đơn Hàng
API này cho phép bạn in Nhãn Giao Hàng của một hoặc nhiều Đơn Hàng trực tiếp trên trình duyệt.
Endpoint
get/v1/platform/orders/label
Request
Các Tham Số
Thuộc_Tính | Bắt_Buộc | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|---|
token | Có | String | Token dành cho mục đích In Đơn Hàng. Ví dụ: 6cf2ce20-80e9-11eb-8974-cd483a610abd. |
size | Có | String | Kích thước Nhãn In Đơn Hàng. Các giá trị có thể: - Khổ giấy S8: S8 - Khổ giấy S9: S9 - Khổ giấy S10: S10 - Khổ giấy S11: S11 - Khổ giấy S12: S12 - Khổ giấy S13: S13 - Khổ giấy S14: S14 |
Ví Dụ
curl --location --request GET 'https://dev.superai.vn/v1/platform/orders/label?token=92cb9830-25bc-11ef-bc20-ed448e0c4f9f&size=S9'
Response
Ví Dụ

Hủy Đơn Hàng
API này cho phép bạn hủy một Đơn Hàng.
Endpoint
post/v1/platform/orders/cancel
Request
Headers
Key | Value |
---|---|
Accept | application/json |
Content-Type | application/json |
Token | Access-Token |
Các Tham Số
Thuộc_Tính | Bắt_Buộc | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|---|
code | Có | String | Mã Đơn Hàng của SuperAI. Ví dụ: SGNS983262NT.595050186. |
Ví Dụ
curl --location --request POST 'https://dev.superai.vn/v1/platform/orders/cancel' \
--header 'Accept: application/json' \
--header 'Content-Type: application/json' \
--header 'Token: <Access-Token>' \
--data '{
"code": "TGGS964885NM.713594008"
}'
Response
Các Tham Số
Thuộc_Tính | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|
code | String | Mã Đơn Hàng của SuperAI. |
soc | String | Mã Đơn Hàng của Người Gửi. |
status | String | Mã Trạng Thái của Đơn Hàng. |
status_name | String | Tên Trạng Thái của Đơn Hàng. |
Ví Dụ
{
"error": false,
"message": "",
"data": {
"order": {
"code": "HDGS983262LM.810002124",
"soc": null,
"status": "0",
"status_name": "Huỷ"
}
}
}